Từ điển Thiều Chửu
洄 - hồi
① Nước chảy. ||② Tố hồi 溯洄 trèo lên dòng nước ngược. ||③ Thơ Tố hồi là thơ nhớ người hiền, cho nên trong thư từ nói nhớ ai cũng gọi là tố hồi.

Từ điển Trần Văn Chánh
洄 - hồi
(văn) ① Dòng nước xoáy; ② Đi ngược dòng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洄 - hồi
Nước chảy vòng trở lại — Ngược dòng nước mà đi.